TỔNG HỢP

  1. 47 điều giáo-hóa triều Lê. Les 47 Articles de Catéchisme moral de l’Annam d’autrefois / Trần Trọng-Kim dịch (H. : Trung-Bắc-Tân-Văn, 1928 – 79 p. ; 0$30)
  2. Ái-tình khoa-học / Mỹ-Ngọc Ngô-Huy-Vỏ (Cantho : Trần-Văn, 1934 – 16 p. ; 0$15)
  3. Annam, tỉnh dậy! Diễn-thuyết cùng quốc-dân Annam có thêm dẫn-giải. Annamites, au travail! (Saigon, juin-juillet 1926) / Paul Monet (S. : Imp. du Centre, 1926 – 211 p.)
  4. Au pays des cultes / Bùi-Thanh-Vân (Hué : Đắc-Lập, 1922 – 10 p. ; 0$15)
  5. Aux Tombeaux Impériaux / Bùi-Thanh-Vân (Hué : Đắc-Lập, 1922 – 23 p. ; 0$25)
  6. Âu Châu đại chiến lược biên. Lectures sur l’histoire de la Grande Guerre annotées et illustrées / Phạm-công-Bình (S. : J. Nguyễn-Văn-Viết, Juin 1926 – 78, [2] p.)
  7. Barême des pensions indochinoises / Nguyễn-sĩ-Tuấn, Cao-văn-Nhu (Hué : Tiếng-Dân, 1928 – [20] p.) (envoi de M. Huỳnh Thúc Kháng)
  8. Bắc-kỳ Nhân-dân Đại-biểu-viện : Bài diễn thuyết của Quan Thống-Sứ Bắc-Kỳ M. René Robin (H. : [s.é.], 1926 – 35 p.)
  9. Biên-Bản, Danh sách các hội-viên Bắc-kỳ Trí-sĩ Ái-Hữu Hội (H. : Asiatic, 1939 – 44 p.)
  10. Biễn tình chìm nổi. Cuốn thứ nhứt / Trần-Ngọc-Minh (S. : Jʰ Nguyễn-Văn-Viết, 1925 – 32 p. ; 0$30)
  11. Bụt sử lược biên thiệt truyện. 佛史畧編寔傳 / Pierre REY ; A. Joyeux trợ họa ; G. Ch. Tranchanh dịch (S. : F.-H. Schneider, 1913 – 4 fasc. 128 p. ; 0$50 mỗi cuốn)
  12. Cách đo ruộng và cách lập bản đồ giản dị cho các hương-hội / A. Bouchet (H. : Nghiêm-Hàm, 1925 – 43 p. ill.)
  13. Cải lương thực lục. 改良寔錄. Notions pratiques de Réforme Communale / Trần-văn-Minh (H. : Kim-Đức-Giang, 1924 – 139 p. ; 0$80)
  14. Cảm-Ứng, Âm-Chất, Giác-Thế, Công-Quá-Cách, Tỉn-Thế Ngộ-Chơn / Mạnh-Quốc-Thoại (S. : Xưa-Nay, 1925 – 75 p.)
  15. Chuyện Đời. 傳𠁀 / Thái-Đẩu Nguyễn-Mạnh-Cư (H. : Long-Quang, 1926 – 2 fasc. 17, 10, 28 p. ; 0$10 mỗi cuốn)
  16. Codes annamites : Organisation des tribunaux – Procédure civile – Procédure pénale – Lois pénales (H. : Tập-Ích Tu-Thư Cục, 1917 – ix, 235, 126 p.)  
  17. Con nít mới sanh. Enfant noiveau-né / Henry Angier ; Diệp-Văn-Cương dịch (Bull. du Sec. du gouv. de la Cochinchine, 1905, nᵒ 1, p. 13-20)
  18. Constitution de la Famille Impériale d’Annam / Tôn-Thất-Cổn (Hué : A. J. S., 1942 – 35, [1] p.)
  19. Contes de Cochinchine / Alfred Schreiner (S. : [s.é.], 1907 – vi, 256, [2] p.)
  20. Cô-Mai (Scènes de la vie annamite) / Georges Seiler [pseud. de Georges Cordier] (H. : IDEO, 1923 – 216 p.)
  21. Truyện Cô Mai (Cuộc sinh-hoạt của người Nam-Việt). I-II / Georges Seiler ; Vũ-Văn-Lễ dịch (H. : BSEMT, 1927, t. VIII, nᵒ 4, p. 435-481)
  22. Truyện Cô Mai (Cuộc sinh-hoạt của người Nam-Việt). III-IV / Georges Seiler ; Vũ-Văn-Lễ dịch (H. : BSEMT, 1928, t. IX, nᵒ 1, p. 1-49)
  23. Truyện Cô Mai (Cuộc sinh-hoạt của người Nam-Việt). V-VI / Georges Seiler ; Vũ-Văn-Lễ dịch (H. : BSEMT, 1928, t. IX, nᵒ 2, p. 129-163)
  24. Truyện Cô Mai (Cuộc sinh-hoạt của người Nam-Việt). VII-VIII-IX / Georges Seiler ; Vũ-Văn-Lễ dịch (H. : BSEMT, 1928, t. IX, nᵒ 3, p. 215-277)
  25. Truyện Cô Mai (Cuộc sinh-hoạt của người Nam-Việt). X-XI / Georges Seiler ; Vũ-Văn-Lễ dịch (H. : BSEMT, 1929, t. X, nᵒ 1, p. 1-61)
  26. Truyện Cô Mai (Cuộc sinh-hoạt của người Nam-Việt). XII / Georges Seiler ; Vũ-Văn-Lễ dịch (H. : BSEMT, 1930, t. XI, nᵒ 1, p. 1-53)
  27. Truyện Cô Mai (Cuộc sinh-hoạt của người Nam-Việt). XIII-XIV / Georges Seiler ; Vũ-Văn-Lễ dịch (H. : BSEMT, 1930, t. XI, nᵒ 3-4, p. 137-197)
  28. Truyện Cô Mai (Cuộc sinh-hoạt của người Nam-Việt). XV / Georges Seiler ; Vũ-Văn-Lễ dịch (H. : BSEMT, 1931, t. XII, nᵒ 1-2, p. 7-129)
  29. Danh-văn Âu-Mỹ / Nguyễn-Giang dịch (H. : Imp. d’Extrême-Orient, 1937 – 162 p.)
  30. Diễn đại lược chuyện « Iphigénie » của Euripide soạn. Analyse de l’« IPHIGÉNIE » d’Euripide / Đỗ-Thúc (H. : BSEMT, 1922, t. III, nᵒ 1, p. 3-75)
  31. Diễn đại lược chuyện « Iphigénie » của Euripide soạn. IPHIGÉNIE, un des chefs-d’œuvre de Racine (suite et fin) / Đỗ-Thúc (H. : BSEMT, 1922, t. III, nᵒ 2, p. 1-87)
  32. Discours prononcé au conseil colonial / Nguyễn-Tấn-Dược (S. : Xưa-Nay, 1925 – 14 p.)
  33. Đài-Gương truyện / Tản-Đà Nguyễn-khắc-Hiếu dịch (H. : Nghiêm-Hàm, 1925 – 74 p.)
  34. Đại-pháp Công-thần / Lê-văn-Thơm (P. : Armand Colin, 1918 – 3e éd. – xii, 171 p.) [1907]  
  35. Địa-dư huyện Quỳnh-Côi / Ngô-Vi-Liễn (H. : Lê-Văn-Tân, 1933 – 144 p.)
  36. Điều-hộ chỉ-nam. Manuel de l’infirmier / Nguyễn-Văn-Khải (S. : Imp. de l’Union Nguyễn-Văn-Của, 1923 – 132, 78, iv p.)
  37. Đỗ-hữu-Phương bình sanh. Đỗ-hữu-Vị sự nghiệp / Trương-hoàn-Phát (S. : Imp. de l’Union, 1927 – 91 p.)
  38. Đông-Châu liệc-quốc. 東周列國. Cuốn thứ tám / trad. par Nguyễn-Công-Kiều (S. : Huỳnh-Kim-Danh, Novembre 1914 – p. 327-375 ; 0$40)
  39. Đông-Châu liệc-quốc. 東周列國. Cuốn thứ chín / trad. par Nguyễn-Công-Kiều (S. : H.-K. Danh, 1915 – p. 376-426 ; 0$40)
  40. Đông-Châu liệc-quốc. 東周列國. Cuốn thứ mười / trad. par Nguyễn-Công-Kiều (S. : H.-K. Danh, 1917 – p. 427-481 ; 0$40)
  41. Đông-Dương ngày xưa và ngày nay. L’Indochine d’hier et d’aujourd’hui / Henri Cucherousset ; Vũ-Công-Nghị dịch (H. : L’Éveil Économique, 1926 – 96 p. fig.)
  42. Essai sur la littérature annamite. IVᵉ partie : La chanson / G. Cordier (H. : Revue Indochinoise, 1920 – 145 p. ill.)  
  43. Essai sur la pharmacie annamite / G. Dumoutier (H. : F.-H. Schneider, 1887 – 54 p.)
  44. Essai sur le code Gia-Long / Phan-Văn-Trường (P. : Ernest Sagot, 1922 – 78, [4] p.)  
  45. Essai sur l’idée de la loi dans le Code Gia-Long / Pham-Quang-Bach (P. : Librairie Picart, 1935 – 299 p.)
  46. Éléments essentiels du droit pénal de Dai-Nam. 大南刑法要畧 / Lê-Trung-Chánh (Bordeaux : J. Bière, 1935 – 154 p.)
  47. Étude critique du Kim-Vân-Kiều, poème national du Viêt-Nam / Trần-Cửu-Chấn (S. : Nguyễn-Văn-Của, 1948 – 166 p.)
  48. Gia-Long phục-quốc. Histoire de Gia-Long / Lê-Văn-Thơm (S. : F.-H. Scheneider, 1914 – 77 p.)
  49. Gia phả họ Phó : Xã Đa-Ngưu, Huyện Văn-Giang, Tỉnh Bắc-Ninh, Bắc-kỳ / Phó Bá Thuận soạn và dịch (H. : Ngô-tử-Hạ, 1923 – 53, [7] p.)
  50. Giang-hồ tùy lục, quyển thứ nhất : Minh-hương thảm-sử, tiểu-thuyết Xã-hội Việt-Nam chia làm mười hồi / Lương-Đình, Đinh-Mai (H. : Văn-Minh, 1924 – 72 p.)
  51. Giao-thừa, kịch một màn / Vũ Khắc-Khoan (H. : Phổ-Thông, 1951 – 32 p.)
  52. Giấc mộng con / Tản-Đà Nguyễn-Khắc-Hiếu (H. : Hương-Sơn, 1932 – 147 p.)
  53. Giọt máu chung tình, tòng đình thảm kịch / Tân-dân-Tử (S. : J. Nguyễn-văn-Viết, 1926 – 3 fasc. 144 p.)
  54. Gương sử Nam / Hoàng Thái-Xuyên (H. : Dufour & Ng.-văn-Vĩnh, 1910 – 41 p.)
  55. Gương sử Nam / Hoàng Thái-Xuyên (H. : Dufour & Ng.-văn-Vĩnh, 1910 – 41 p.) (autre copie)
  56. Gương sử nam. 南史鏡. En Annam / Hoàng-Cao-Khải ; trad. de l’annamite par Jules Roux (H. : Imp. Tonkinois, 1933, 2e éd. – 87 p.)
  57. Hà-Hương Phong-Nguyệt truyện / L. H. Mưu (Lê-Hoằng-Mưu), Nguyễn-Kim-Đính (S. : Saigonnaise L. Royer, Octobre 1914 – 6 fasc. 284 p. ; 0$40 mỗi cuốn)
  58. Hương-chính chỉ-nam. Guide des Notables / Yves Châtel và Tôn-Thất-Đàn phủ chính (H. : Mạc-Đình-Tư, 1926 – 167 p.)
  59. Khải-đồng-tạp-dẫn. Contes et Moralités Annamites / Đỗ Thận (H. : F.-H. Schneider, 1906, 2e éd. – 2 fasc. 49, 53 p.)
  60. Khải-đồng-tạp-dẫn. Contes et Moralités Annamites / Đỗ Thận (H. : F.-H. Schneider, 1906, 2e éd. – 2 fasc. 49, 53 p.) (autre copie)
  61. Không đội giời chung (Nghĩa-hiệp tiểu-thuyết) / Song-Thanh dịch (H. : Thụy-Ký, 1926 – 6 fasc. 188 p. ; 0$12 mỗi cuốn)
  62. Kinh-Thánh Cựu-ước và Tân-ước (Shanghai : Société Biblique Britannique et Étrangère, 1925 – 1070, 327 p.)
  63. L’Annam sous la terreur, drame historique en 4 actes et un prologue / Michel My (S. : Imp. de Tandinh, 1924 – 81 p.)
  64. La France d’Asie et son avenir : Étude historique et économique / Đoàn-Vĩnh-Thuận (P. : Augustin Challamel, 1909 – 78 p.)
  65. La glorieuse mort d’André catechiste de la Cochinchine / Alexandre de Rhodes (P. : Sebastien Cramoisy, 1653 – 109, [3] p.)
  66. La poésie annamite / Phạm Quỳnh (H. : Đông-Kinh ấn-quán, 1931 – ii, 121, [2] p.)
  67. La pratique du changement de nom chez les annamites / Nguyễn-Văn-Tố (H. : G. Taupin & Cie, 1939 – 6 p.)
  68. Lá thư rơi. Cuốn thứ nhì / Nguyễn-Đức-Huy dit Hồng-Tiêu (S. : Tín-Đức Thư Xã, 1928 –  p. 49-100 ; 0$45)
  69. L’Exposition de Hanoï en 1902 (H. : Les Actualités Diplomatiques et Coloniales, Septembre 1902 – 40, [1] p.)
  70. Le paysan Tonkinois à travers le parler populaire : conférence faite à la Société de géographie le 19 décembre 1929 /​ Phạm Quỳnh (H. : IDEO, 1930 – 25 p. ; 28 cm)
  71. Le roman de Mademoiselle Lys (Jjournal d’une jeune fille Cochinchinoise moderne) / Nguyễn-Phan-Long (H. : Imp. Tonkinoise, 1921 – 403 p.)  
  72. Le Tonkin Pittoresque. Tome 1ᵉʳ / Michel My (S. : J. Viết, 1925 – 237 p.)
  73. Légendes historiques de l’Annam et du Tonkin / G. Dumoutier (H. : F.-H. Schneider, 1887 – 98 p.)
  74. Les Montagnes de marbre de Tourane / Bùi-Thanh-Vân (Hué : Đắc-Lập, 1922 – 10 p.)
  75. Les programmes des écoles communales et cantonales de Cochinchine / Direction de l’Enseignement (Học chánh đường) (S. : J. Viết, 1917 – 27 ff.)
  76. Lên cung trăng. Voyage autour de la Lune / Jules Verne ; Trúc-Đỳnh dịch (H. : Alexandre de Rhodes, 1944 – 210 p.)
  77. Annuaire de la Cochinchine française (S. : Imp. de gouvernement, 1868-1888)
  78. Lịch Annam thuộc về sáu tỉnh Nam kì tuế thứ Kỷ tị (năm 1869) / G. Janneau (S. : Bản in Nhà Nước, 1869 – 47 p.)
  79. Lịch Annam thông dụng trong sáu tỉnh Nam kì tuế thứ Ất hợi (1875) / J. Bonet (S. : Bản in Nhà Nước, 1875 – 102 p.)
  80. Lịch Annam thông dụng trong sáu tỉnh Nam kỳ tuế thứ Kỉ mảo (1879) / Huc. F. (S. : Bản in Nhà Nước, 1879 – 128 p.)  
  81. Lịch Annam thông dụng trong sáu tỉnh Nam kỳ tuế thứ Canh thìn (1880) (S. : Bản in Nhà Nước, 1880 – 118 p.)  
  82. Lịch Annam thông dụng trong sáu tỉnh Nam-kỳ tuế thứ Canh dần (1890) / Tòa thông ngôn quan Thống đốc (S. : Bản in Quản Hạt, 1890 – 206 p.)
  83. Lịch Annam thông dụng trong Nam kỳ tuế thứ Đinh dậu (1899) / Tòa thông ngôn quan Thống đốc (S. : Nhà in Quản Hạt, 1899 – 294 p.)
  84. Long-Đồ công-án Bao-Công thẩm-án. Cuốn thứ nhứt / trans. par Nguyễn-Ngọc-Thơ (Bải-xàu), Nguyễn-ngọc-Quí (S. : Imp. de l’Union, 1913, 2e éd. – 44 p. ; 0$40)
  85. Manuel opératoire franco-annamite à l’usage des gardiens de prison et des agents étrangers au service de l’identité (S. : C. Ardin, 1918 – 115 p. ill.)  
  86. Manuel pratique de langue Cambodgienne / G. Janneau (S. : Imp. Impériale, Avril 1870 – xviii, 274 p.)
  87. Mấy bức thư của nhà binh-sĩ Việt-Nam. Lettres de Guerre d’un Annamite / Jean Marquet ; trad. par Ngô-Vi-Liễn (H. : BSEMT, 1924, t. V, nᵒ 4, p. 498-529)
  88. Mémoire sur les origines et le caractère de la langue annamite et sur l’influence que la littérature chinoise a exercée sur le mouvement intellectuel en Cochinchine et au Tonkin / Abel des Michels (P. : Imp. Nationale, 1887 – 31 p.)
  89. Méthode de lecture à l’usage des élèves des écoles cantonales de l’Indochine / J.-C. Boscq (S. : Rey, Curiol & Cie, 1891 – 80 p.)  
  90. Minh-tân tiểu-thuyết / Trần-chánh-Chiếu (S. : Phát-Toán, 1907 ? – 16 p.)  
  91. Morale et Leçons de choses en quốc-ngữ a l’usage des élèves des écoles cantonales. 門入法讀 / J.-C. Boscq (S. : Claude & Cie, 1902, 5e éd. – 50, [1] p. ill. ; 0$60) [1898]  
  92. Morceaux choisis d’auteurs annamites / G. Cordier (H. : Lê-Văn-Tân, 1932 – 334 p.)
  93. Morceaux choisis d’auteurs annamites / G. Cordier (H. : Lê-Văn-Tân, 1935, 2e éd. – 336 p.)
  94. Một cách để của cho con / D. Q. H. (H. : Nghiêm-Hàm, 1926 – 140 p. ; 0$45)
  95. Một cơn gió bụi / Trần Trọng Kim (S. : Vĩnh-Sơn, 1969 – 222 p.)
  96. Nên biết công cho thày / N. V. C. (H. : Nghiêm-Hàm, 1926 – 131 p. fig. ; 0$45)
  97. Nhật thực và nguyệt thực, nᵒ 2 / V. R. vân vân (H. : Mạc-Đình-Tư, 1924 – 51 p. ; 0$25)
  98. Nam binh tu tri. 南兵須知. Le Livre du soldat annamite / Loyot, Nguyễn-Liên (H. : Imp. Tonkinois, 1914 – 145 p. ; 22 cm) (autre copie
  99. Nam-Kỳ phong tục nhơn vật diễn ca. Cuốn thứ nhứt / Nguyễn-liên-Phong (S. : Phát-Toán, 1909 – 50 p. ; 0$40)
  100. Nam-Kỳ phong tục nhơn vật diễn ca. Cuốn thứ nhì / Nguyễn-liên-Phong (S. : Phát-Toán, 1909 – p. 51-106 ; 0$40) (autre copie)
  101. Nghị-định số 2762 của Quan Khâm-sứ Đại-Thần về ngạch thuế Môn-bài / Jabouille (Hué : Đắc-Lập, 1929 – 31 p.)
  102. Ngọc chìm đáy biển, tiểu-thuyết / Mộng-Hiệp nữ-sĩ (S. : Xưa-Nay, 1927 – 3 fasc. 144 p. ; 0$40 mỗi cuốn)
  103. Nhật dụng thông thư (Lịch tiện dùng năm Ất sửu) (H. : Kim-Đức-Giang, 1925 – 60 p.)
  104. Nhơn-sự ngụ-ngôn. 人事寓言 男女樂讀. Lectures morales en exemples / Ưng-Trình (Hué : Đắc-Lập, 1925 – viii, 68 p. ; 0$30)
  105. Notice sommaire sur le Parti Communiste indochinois / Service de la sureté du Tonkin et du Nord-Annam (H. : Trung-Bắc Tân-Văn, 1931 – 26, v p.)
  106. Notice sur les fonderies de cuivre à Chợ-quán / J.-B. Nguyễn-Trọng-Quản (Bull. Soc. Ét. Indo-Chinoises de Saigon, 1888, 2ᵉ sem., 2ᵉ fasc., p. 113-130)
  107. Nouvelle réglementation sur les tabacs (Arrêté du 6 décembre 1935) : Memento (S. : A. Portail, 1936 – 12 p.)
  108. Oan kia theo mãi : ba mươi hai đêm / Hồ-Cảnh-Tiên tự thuật ; publ. par Lê-Hoằng-Mưu (S. : Jʰ Nguyễn-Văn-Viết, Août 1922 – 3 fasc. 96 p. ; 0$25 mỗi cuốn)
  109. Pagodes chinoises et annamites de Cholon (Orné de 26 Photogravures) / Lê-Văn-Lưu (H. : Imp. Tonkinois, 1931 – 96 p.)
  110. Paris, capitale de la France, recueil de vers / Nguyễn-Trọng-Hiệp dit Kim-giang (H. : F.-H. Schneider, 1897 – 36, 36 p.)
  111. Phép biên-chép sổ-sách buôn-bán / Đỗ-văn-Y (Cantho : An Hà, 1924 – 85, [8] p. ; 1$)
  112. Phép giảng tám ngày. Cathechismus / Alexandro de Rhodes (Romæ : Sacræ Congregationis de Propaganda Fide, 1651 – 319 p.) (autre copie, autre copie)
  113. Phép nuôi con. Notions élémentaires de puériculture / J. Rigaud ; trad. par G. Mandron (H. : Imp. Tonkinois, 1911 – 91, [2] p. ; 0$50)  
  114. Phong tục ký / Phạm-huy-Hổ (H. : Ng.-văn-Vĩnh, 1910 – 52 p.)
  115. Phổ-Môn-Kinh. 普門經 (S. : Xưa-Nay, 1927 – 30, [1] p.)
  116. Quảng-cáo đồng bào / L’Écho annamite, Nᵒ440 (S. : Xưa-Nay, 1925 – 2 p.)
  117. Quảng sự tạp chí, phú quí bần tiện. Quyển nhì / Lương Khắc Ninh (S. : [s.é.], 1924 – 10 p. ; 15 cm)
  118. Sách dạy đánh chầu / Vô-danh-thị (H. : Tân-Dân, 1927 – 69 p. ; 0$40)
  119. Sách dạy trị thương-tích, tề-phong, xà-độc. 傷跡-臍風-蛇毒. Tétanos des nouveau-nés, plaies, morsure des serpents, traitement / J. C. Boscq (S. : Claude & Cie, 1897 – 15 p.)
  120. Sách gương phúc / Cố Thủy (Pinabel) (Kẻ Sở : Ninh Phú Đường, 1888 – iii, 288 p.)
  121. Sách Tháng Đức Chúa Bà cứ theo bổn cũ đã quen dùng xưa nay trong địa phận Đàng trong bên bắc / Hồ Ngọc Cẩn (Hongkong : Nazareth, 1914 – 224 p.)
  122. Sách tứ chung yếu lý. Le Pensez-y bien / Colombert (Cố Mỹ) (Tân-Định : Bản in Địa phận Sàigòn, 1893, 2e éd. – 145, [1] p.) [1885]
  123. Săn bắn ở Đông-Pháp (La chasse en Indochine) / Henri Hồ-Văn-Cẩm, Trần-Văn-Nhân (S. : Nguyễn-Văn-Của, 1938 – xxvi, 412 p.)
  124. Souvenirs de Hué (Cochinchine) / Michel Đức Chaigneau (P. : Imp. Impériale, 1867 – xii, 274 p. ; in-8ᵒ 9 00)
  125. Statut organique de l’École d’Éducation Physique (Trường Thể Dục). Fondation Nguyễn-Quí-Toàn (H. : Thực-Nghiệp, 1922 – 8 p.)  
  126. Sự-nghiệp và thi-văn của Uy-Viễn Tướng-Công Nguyễn-Công-Trứ / Lê-Thước (H. : BSEMT, 1928, t. IX, nᵒ 4, p. 355-519)
  127. Tả-quân Lê-Duyệt tân thơ. Cuốn thứ nhứt / trad. par Nguyễn-văn-Trị (S. : Phát-Toán, 1910 – 32 p. ; 0$20)
  128. Tài mạng tương đố, tâm-lý tiểu-thuyết / Nguyễn-chánh-Sắt, tự Bá-Nghiêm (S. : Imp. de l’Union Nguyễn-Văn-Của, 1925 – 2 fasc. 106 p. ; 0$40 mỗi cuốn)
  129. Tân thơ tổng lý qui điều / Ernest Outrey ; Trần-văn-Sớm, Trần-quang-Thuật dịch (S. : Ménard & Rey, 1905 – 218 p.)
  130. Tây-Nam đắc bằng / Hoàng Thái-Xuyên (H. : Imp. Tonkinoise, 1916 – 30 p. ; 0$30)
  131. Tây-Phương Mỹ-Nhơn, luân-lý tiểu-thuyết / Huỳnh-thị Bảo-Hòa (S. : Bảo Tồn, 1927 – 2 fasc. ii, [1], [1], [2], ii, 76, [3] p.)
  132. Thập giái quảng ngãi. Bảy phép bí tích / J. M. J. (Tân-Định : Imp. de la Mission, 1880 – 287 p.)  
  133. Thánh giáo biện nghi / R. A. Torrey, D.D. ; Wm. C. Cadman lược dịch (H. : Đông-Pháp Phước-Âm, 1924 – 102 p.)
  134. Thế-lực khách-trú và vấn-đề di dân vào Nam-kỳ / Đào-Trinh-Nhất ; éd. par Nguyễn-Đình-Phẩm (H. : Thụy-Ký, 1924 – 150 p. ; 1$00)
  135. Thị-Mễn tân truyện. Cuốn thứ nhứt / Tạ-Công-Tuy (S. : Imp. de l’Union, Mai 1916 – 20 p. ; 0$20)
  136. Thơ ngụ-ngôn La Fontaine. Les Fables de la Fontaine / trad. par Nguyễn-văn-Vĩnh (H. : Alexandre de Rhodes, 15 Mars 1943 – 133 p.)
  137. Thơ Nam Kỳ, ou Lettre cochinchinoise sur les événements de la guerre franco-annamite / trad. par M. D. Chaigneau (P. : Imp. Nationale, 1876 – ii, 39 p. ; 2 50)
  138. Thơ thiếp theo Thơ Nam Kỳ, suite de la lettre annamite / trad. par M. D. Chaigneau (P. : Imp. Nationale, 1876 – 23 p. ; Gr in-8ᵒ 2 50) (autre copie, autre copie, autre copie)
  139. Thời-Cục Nước Tàu / Nguyễn-Khắc-Nguyên (H. : Kim-Đức-Giang, 1925 – 28 p.)
  140. Thương-Hội Chỉ-Nam. 商會指南. Quyển thứ nhất / Trần-Ngọc-Bích, Nguyễn-Mạnh-Bổng (H. : Chân-Phương, 1924 – x, 67 p. ; 0$25)
  141. Tiền-căn báo-hậu. Công-tước Mông-tê Cà-rít-tô sự tích (của ông Alexandre Dumas cha soạn). Cuốn thứ nhứt / trad. par Kỳ-lân-Các (S. : Imp. de l’Union, 1914 – p. 3-36)
  142. Tiền-căn báo-hậu. Bá-tước Mông-tê Cà-rít-tô sự tích (của ông Alexandre Dumas cha soạn). Cuốn thứ nhì / trad. par Kỳ-lân-Các (S. : Imp. de l’Union, 1914 – p. 37-72)
  143. Tiền-căn báo-hậu. Bá-tước Mông-tê Cà-rít-tô sự tích (của ông Alexandre Dumas cha soạn). Cuốn thứ ba / trad. par Kỳ-lân-Các (S. : Imp. de l’Union, 1914 – p. 73-108)
  144. Tiền-căn báo-hậu. Bá-tước Mông-tê Cà-rít-tô sự tích (của ông Alexandre Dumas cha soạn). Cuốn thứ tư / trad. par Kỳ-lân-Các (S. : Imp. de l’Union, 1915 – p. 109-144)
  145. Tiền-căn báo-hậu. Bá-tước Mông-tê Cà-rít-tô sự tích (của ông Alexandre Dumas cha soạn). Cuốn thứ năm / trad. par Kỳ-lân-Các (S. : Imp. de l’Union, 1915 – p. 145-180)
  146. Tiền-căn báo-hậu. Bá-tước Mông-tê Cà-rít-tô sự tích (của ông Alexandre Dumas cha soạn). Cuốn thứ sáu / trad. par Kỳ-lân-Các (S. : Imp. de l’Union, 1915 – p. 181-216)
  147. Tiền-căn báo-hậu. Bá-tước Mông-tê Cà-rít-tô sự tích (của ông Alexandre Dumas cha soạn). Cuốn thứ bảy / trad. par Kỳ-lân-Các (S. : Imp. de l’Union, 1915 – p. 217-252)
  148. Tiền-căn báo-hậu. Bá-tước Mông-tê Cà-rít-tô sự tích (của ông Alexandre Dumas cha soạn). Cuốn thứ tám / trad. par Kỳ-lân-Các (S. : F.-H. Schneider, 1915 – p. 253-284)
  149. Tính thành-thực của người Nam. De la sincérité chez les annamites / Vũ-tam-Tập (H. : [s.é.], 1924 – 32 p.)
  150. Tráts et Rapports / J.-C. Boscq (S. : F.-H. Schneider, 1911, 2e éd. – 92 p. ; 2$00)  
  151. Trở vỏ lửa ra, tiểu-thuyết xã-hội / Phan Khôi (H. : Tân-Dân, 16 Août 1939 – 164 p. ; 0$25)
  152. Trương công thiệt lục (Truyện ông Trương-Vĩnh-Ký) / Dương-Mạnh-Huy (S. : Bảo-Tồn, 1927 – iv, 119, iii p. [1] pl. couv. ill.)
  153. Trương vĩnh Ký (1837-1898) / Khổng Xuân-Thu (S. : Tân Việt, 1-3-1958 – 149, [2] p.)
  154. Trương vĩnh Ký, biên-khảo / Lê-Thanh (H. : Tân-Dân, 1ᵉʳ Septembre 1943 – 96 p.)
  155. Trương-Vỉnh-Ký hành-trạng / Đặng-Thúc-Liêng (S. : Xưa-Nay, 1927 – 34 p. ; 0$50)
  156. Truyện chơi văn chương. 傳制文章. Chrestomathie cochinchinoise, recueil de textes annamites. 1ᵉʳ fascicule / Abel des Michels (P. : Maisonneuve, 1872 – xv, 27, 47 p.)
  157. Truyện chơi văn chương. 傳制文章. Chrestomathie cochinchinoise, recueil de textes annamites. 1ᵉʳ fascicule / Abel des Michels (P. : Maisonneuve, 1872 – xv, 27, 47, 67 p.)
  158. Truyện phan-sa diễn ca quốc âm. Cinquante Fables et Préceptes / Đỗ-quang-Đẩu (H. : Thực Nghiệp, 1925, 19ᵉ mille – 44 p. ; in-16 2$00)  
  159. Từ-Dủ-hoàng-thái-hậu truyện / Nguyển-liên-Phong dịch (S. : F.-H. Schneider, 1913 – 81 p.)
  160. Từ Hàn Cử Yếu / Trần-Huy-Hân ; éd. par Đoàn-Như-Khuê (H. : Kim-Đức-Giang, 1924 – 50, [75] p. ; 0$60) [1926, 4e éd.]
  161. Từ Nam chí Bắc (Đường thủy và đường bộ). Vers le Tonkin (Par voies de mer et de terre) / Hồ-Văn-Lang (Sadec : Hồ-Văn, 1924 – 171 p. fig. ill. ; 1$00)
  162. U tình lục, roman annamite / Hồ Văn-Trung (S. : F.-H. Schneider, 1913, nouv. éd. – 51 p.) (autre copie)
  163. Văn chương thi phú Annam. Littérature & prosodie annamite / Hồ Ngọc Cẩn (Hongkong : Imp. de la Société des Missions Étrangères, 1919 – 273 p.)
  164. Việt-Hán Văn-Khảo. Études sur la littérature sino-annamite / Phan Kế-Bính (H. : Nam-Ký, 1938, 2e éd. – 181 p. ; 0$75)
  165. Việt nam công thần hiển thánh tử đạo 1833 – 1861 / J. Trang ký (Hongkong : Imp. de la Société des Missions Étrangères, 1919, 2e éd. – 225, [2] p.)
  166. Việt nam luân lý tập thành. Recuel de morale annamite / Yên-sa Diệp-Văn-Cương (S. : Imp. de l’Union, 1917 – vii, 60 p.)
  167. Việt nam nhân thần giám. 越南人臣鑑 (功臣, 名臣, 權臣) / Hoàng-Cao-Khải ; trad. française par Đỗ-Thận (H. : Imp. d’Extrême-Orient, 1915 – 79 p. ; 0$40) (autre copie)
  168. Việt-nam anh-kiệt / Phạm-minh-Kiên (S. : Xưa-Nay, 1927 – 144, [6] p. ; 0$50)
  169. Vua Gia Long / J. B. Dronet (Hongkong : Imp. de Nazareth, 1913 – 28 p. ; 19 cm)
  170. Xứ Bắc-Kỳ ngày nay / Henri Cucherousset ; Trần-Văn-Quang dịch (H. : L’Éveil Économique, Juin 1924 – 90, [1] p. fig.)
  171. Y-sinh chỉ nam. Guide pratique pour les infirmiers / Ưng-Hoát (H. : Thực-Nghiệp, 1922 – 150 p.)

SÁCH HỌC

  1. 40 bài Quốc-Sử : Soạn cho học-trò lớp Sơ-đẳng dùng / Nhạc-Nguyên Nguyễn-Triệu-Luật (H. : Tân-Dân Thư-Quán, 1926 – 118, iv p. ; 0$40)
  2. Ấu học quốc-ngữ tân thư. Livre de lectures annamites (écoles du 1ᵉʳ degré). 1ʳᵉ partie / Trần Văn-Thông (H. : Imp. d’Extrême-Orient, 1908 – 64, ii p.)  
  3. Bác vật sơ học (Eléments de Physique). Quyển thứ IV-V / F. Vuillard (Cố Huy) (Hongkong : Imp. de la Société des Missions Étrangères, 1922 – 102 p.)
  4. Bổn dạy Phép Toán. Éléments d’arithmétique / J. M. J. (Tân-Định : Imp. de la Mission, 1885, 2e éd. – 188 p.) [1875 ● 1895, 3e éd.]
  5. Địa cầu vạn vật luận (Histoire naturelle). Quyển thứ II : Động vật (Zoologie) / Cố Thịnh (Fr. Chaize) (Hongkong : Imp. de Nazareth, 1920 – 211 p.)
  6. Méthode pratique pour l’étude du quốc-ngữ à l’usage des écoles annamites. 讀習語國 / Đỗ-Thận (H. : Imp. Tonkinoise – Lê-Văn-Phúc, 1927, 22ᵉ éd. 199ᵉ mille – 15 p. ; 0$06)
  7. Recueil de Textes Usuels. 翰詞越法. 1ᵉʳ volume / Nguyễn-Ngọc-Xuân (H. : Văn-Minh, 1914 – viii, 44 p. ; 1$00)  
  8. Recueil de Textes Usuels. 翰詞越法. 3ᵉ volume / Nguyễn-Ngọc-Xuân (H. : Văn-Minh, 1914 – p. 94-141 ; 1$00)  
  9. Văn luận-biện / Jʰ Lương-Ngọc-Luông (S. : Chấn Thanh, 1937 – ii, 89 p.)

LỊCH SỬ

  1. Abrégé de l’Histoire d’Annam : Revue et augmentée de la période comprise entre 1858 et 1889 / Alfred Schreiner (S. : [s.é.], 1906, 2e éd. – 587 p.)
  2. Đại-Nam quốc lược sử / Alfred Schreiner ; Nguyễn-Văn-Nhàn dịch (S. : Claude & Cie, 1905 – iv, 476 p. ; 7$00) [p. 440, 440]
  3. Coup d’œil sur l’Histoire d’Annam / Đỗ-Đình-Nghiêm (H. : Kim-Đức-Giang 1926, 2e éd. – 84, [1] p.)
  4. Đại Nam lịch đại ký niên. 大南歷代紀年. Chronologie des souverains de l’Annam / Albert Schroeder (P. : Imp. Nationale, 1904 – 28 p) (autre copie)
  5. Đại-Việt địa-dư : ca lục bát / Lương-Văn-Can (H. : Nghiêm-Hàm, 1925 – 90, [1] p.)
  6. Hà-Đông tỉnh địa dư chí / J. Rouan (H. : Trung-Bắc Tân-Văn, 1925 – [1], 76, [10] p.)
  7. Histoire du royaume de Tunquin / Alexandre de Rhodes ; trad. en françois par Henry Albi (P. : Lyon, 1651 – [16], 326 p.) (autre copie, autre copie, autre copie)
  8. Lịch sử vương quốc Đàng Ngoài / Alexandre de Rhodes ; Hồng Nhuệ dịch (S. : Tủ Sách Đại Kết, 1994 – xvii, 223, [16], 326, v p.)
  9. Relazione De’felici successi della Santa Fede predicata da’Padri della Compagnia di Giesù, nel Regno di Tunchino / Alessandro de Rhodes (Rome : Luna, 1650 – 326 p.)
  10. Tvnchinensis historiæ / Alexandre de Rhodes (Lvgdvni : Sumptib. Ioan. Bapt. Devenet, 1652 – [16], 89, [1], 200 p.) (autre copie, autre copie, autre copie, autre copie)
  11. Tvnchinensis historiæ / Alexandre de Rhodes (Lvgdvni : Sumptib. Ioan. Bapt. Devenet, 1652 – [16], 89, [1], 200 p.) (autre copie)
  12. Hồng-đức bản đồ. 洪德版圖 / Bửu-Cầm, Đỗ-văn-Anh, Phạm-huy-Thúy, Tạ-quang-Phát, Trương-bửu-Lâm (S. : Bộ Quốc-gia giáo-dục, 1962 – 276 p.)
  13. Les Annales Impériales de l’Annam. 欽定越史通鑑綱目. 1ᵉʳ fascicule / trad. par Abel Des Michels (P. : Ernest Leroux, 1892 – xi, 236, 239 p.) (autre copie, autre copie)
  14. Lược biên Nam-việt sử-ký lịch triều niên-kỷ. 畧編南越史記歷朝年紀. Tableau chronologique des souverains de l’Annam / Georges Maspero (Leide : E. J. Brill, 1894 – 20 p.) (autre copie)
  15. Nam-Bộ Chiến-Sử (1859 – 1869) khảo-cứu. Cuốn I / Nguyễn-Bảo-Hóa (S. : Lửa-Sống, 10-1949 – 180, xxiv, [3] p.)
  16. An-Nam sử lược. Notions d’histoire d’Annam. 1ᵉʳ volume / Charles B. Maybon, Henri Russier ; trad. par Bùi-đình-Tá (H. : Imp. d’Extrême-Orient, 1909 – xiii, 173 p. ; 1đ)  
  17. Nam-sử sơ-học. Notions d’histoire d’Annam. 2ᵉ volume / Charles B. Maybon, Henri Russier ; trad. par Đỗ-Thận (H. : Imp. d’Extrême-Orient, 1909 – p. 176-399)  
  18. Nam-Việt lược sử. 南越畧史. Histoire sommaire de l’Annam / Nguyễn-văn-Mai (S. : J. Viết, 1919 – viii, 98, xlvi p. ; 0$75) (autre copie)
  19. Notions d’Histoire de France et d’Histoire d’Annam / Pierre Bouvard, Nguyễn-văn-Vinh (S. : L. Héloury & S. Montégout, 1922 – 191 p. ill.)  
  20. Précis de l’histoire d’Annam, à l’usage des Écoles Primaires / Une réunion de Professeures (S. : Imp. de la Mission, 1918, 2e éd. – ii, 57 p.)
  21. Quốc Sử Ngâm. 國史吟 (L’histoire d’Annam en 50 Leçons-Lectures) / Nguyễn Tống San (H. : Thụy-Ký, 1938 – 51, [3] p. ; 0$20)
  22. Résumé d’histoire d’Annam à l’usage des écoles primaires Franco-Annamites / Đặng-Văn-Liêm (Nam-Định : Nam-Việt, 1926 – 75 p. ; 0$30)
  23. Sách địa-dư, có bản đồ. Géographie / H. Ravier (Cố Khánh) (Quinhon : Imp. de Quinhon, 1927, 7e éd. – 47, [1] p.) [1881 ● 1892, 2e éd.]
  24. Sơn-tây tỉnh địa-chí / Phạm-Xuân Độ (H. : [s.é.], 1941 – 283 p.)
  25. Souverains et notabilités d’Indochine / Gouvernement Général de l’Indochine (H. : IDEO, 1943 – xix, 112 p.)
  26. Sử ký Đại Nam Việt quấc triều. Annales annamites / J. M. J. (Tân-Định : Imp. de la Mission, 1885, 2e éd. – xviii, 150 p.) [1879 – 256 p. ; 1,7 fr. ● 1903, 4e éd.]  
  27. Résumé de l’Histoire d’Annam. 1ʳᵉ partie / R. P. Cadière (Cố Cả) (Quinhon : Imp. de Quinhon, 1911 – 103 p.)  
  28. Abrégé de l’Histoire contemporaine d’Annam (1802-1912). 2ᵉ partie / E. Perreaux (Cố Quyển) (Quinhon : Imp. de Quinhon, 1912 – 43 p.)  
  29. Sử ký nước Annam kể tắt / E. Quyển (Emile Perreaux) (Quinhon : Imp. de Quinhon, 1-9-1930, 6e éd. – 119 p.) (autre copie)
  30. Việt-Nam ngoại-giao sử cận đại / Ưng-Trình (S. : Văn-Đàn, 1970 – 65 p.)
  31. Việt-Nam Tranh Đấu Sử / Phạm-Văn-Sơn (H. : Vũ-Hùng, 1951, 2e éd. – 270 p.)

THAM KHẢO

  1. Archives Nationales
  2. Bibliothèque numérique de Lyon
  3. British Library
  4. Digitalisierte Sammlungen der Staatsbibliothek zu Berlin
  5. Gallica – Bibliothèque nationale de France
  6. Google Books
  7. Hathi Trust Digital Library
  8. Heidelberg University Library
  9. Notes du mont Royal
  10. Southeast Asia Digital Library
  11. Southeast Asia in the Ming Shi-lu
  12. Thư viện Quốc gia Việt Nam
  13. Association des Descendants de Petrus Ký
  14. Cao Gia thư quán
  15. Lists by nvh92
  16. Nam Kỳ Lục Tỉnh
  17. Nhatbook
  18. Tủ Sách Tiếng Việt

Cập nhật lúc 13/4/18.

Trả lời

Bạn cần phải đăng nhập để gửi bình luận:

WordPress.com Logo

Bạn đang bình luận bằng tài khoản WordPress.com Đăng xuất /  Thay đổi )

Facebook photo

Bạn đang bình luận bằng tài khoản Facebook Đăng xuất /  Thay đổi )

Connecting to %s