TỔNG HỢP
- 47 điều giáo-hóa triều Lê. Les 47 Articles de Catéchisme moral de l’Annam d’autrefois / Trần Trọng-Kim dịch (H. : Trung-Bắc-Tân-Văn, 1928 – 79 p. ; 0$30)
- Ái-tình khoa-học / Mỹ-Ngọc Ngô-Huy-Vỏ (Cantho : Trần-Văn, 1934 – 16 p. ; 0$15)
- Annam, tỉnh dậy! Diễn-thuyết cùng quốc-dân Annam có thêm dẫn-giải. Annamites, au travail! (Saigon, juin-juillet 1926) / Paul Monet (S. : Imp. du Centre, 1926 – 211 p.)
- Au pays des cultes / Bùi-Thanh-Vân (Hué : Đắc-Lập, 1922 – 10 p. ; 0$15)
- Aux Tombeaux Impériaux / Bùi-Thanh-Vân (Hué : Đắc-Lập, 1922 – 23 p. ; 0$25)
- Âu Châu đại chiến lược biên. Lectures sur l’histoire de la Grande Guerre annotées et illustrées / Phạm-công-Bình (S. : J. Nguyễn-Văn-Viết, Juin 1926 – 78, [2] p.)
- Barême des pensions indochinoises / Nguyễn-sĩ-Tuấn, Cao-văn-Nhu (Hué : Tiếng-Dân, 1928 – [20] p.) (envoi de M. Huỳnh Thúc Kháng)
- Bắc-kỳ Nhân-dân Đại-biểu-viện : Bài diễn thuyết của Quan Thống-Sứ Bắc-Kỳ M. René Robin (H. : [s.é.], 1926 – 35 p.)
- Biên-Bản, Danh sách các hội-viên Bắc-kỳ Trí-sĩ Ái-Hữu Hội (H. : Asiatic, 1939 – 44 p.)
- Biễn tình chìm nổi. Cuốn thứ nhứt / Trần-Ngọc-Minh (S. : Jʰ Nguyễn-Văn-Viết, 1925 – 32 p. ; 0$30)
- Bụt sử lược biên thiệt truyện. 佛史畧編寔傳 / Pierre REY ; A. Joyeux trợ họa ; G. Ch. Tranchanh dịch (S. : F.-H. Schneider, 1913 – 4 fasc. 128 p. ; 0$50 mỗi cuốn)
- Cách đo ruộng và cách lập bản đồ giản dị cho các hương-hội / A. Bouchet (H. : Nghiêm-Hàm, 1925 – 43 p. ill.)
- Cải lương thực lục. 改良寔錄. Notions pratiques de Réforme Communale / Trần-văn-Minh (H. : Kim-Đức-Giang, 1924 – 139 p. ; 0$80)
- Cảm-Ứng, Âm-Chất, Giác-Thế, Công-Quá-Cách, Tỉn-Thế Ngộ-Chơn / Mạnh-Quốc-Thoại (S. : Xưa-Nay, 1925 – 75 p.)
- Chuyện Đời. 傳𠁀 / Thái-Đẩu Nguyễn-Mạnh-Cư (H. : Long-Quang, 1926 – 2 fasc. 17, 10, 28 p. ; 0$10 mỗi cuốn)
- Codes annamites : Organisation des tribunaux – Procédure civile – Procédure pénale – Lois pénales (H. : Tập-Ích Tu-Thư Cục, 1917 – ix, 235, 126 p.) ⇲
- Con nít mới sanh. Enfant noiveau-né / Henry Angier ; Diệp-Văn-Cương dịch (Bull. du Sec. du gouv. de la Cochinchine, 1905, nᵒ 1, p. 13-20)
- Constitution de la Famille Impériale d’Annam / Tôn-Thất-Cổn (Hué : A. J. S., 1942 – 35, [1] p.)
- Contes de Cochinchine / Alfred Schreiner (S. : [s.é.], 1907 – vi, 256, [2] p.)
- Cô-Mai (Scènes de la vie annamite) / Georges Seiler [pseud. de Georges Cordier] (H. : IDEO, 1923 – 216 p.)
- Truyện Cô Mai (Cuộc sinh-hoạt của người Nam-Việt). I-II / Georges Seiler ; Vũ-Văn-Lễ dịch (H. : BSEMT, 1927, t. VIII, nᵒ 4, p. 435-481)
- Truyện Cô Mai (Cuộc sinh-hoạt của người Nam-Việt). III-IV / Georges Seiler ; Vũ-Văn-Lễ dịch (H. : BSEMT, 1928, t. IX, nᵒ 1, p. 1-49)
- Truyện Cô Mai (Cuộc sinh-hoạt của người Nam-Việt). V-VI / Georges Seiler ; Vũ-Văn-Lễ dịch (H. : BSEMT, 1928, t. IX, nᵒ 2, p. 129-163)
- Truyện Cô Mai (Cuộc sinh-hoạt của người Nam-Việt). VII-VIII-IX / Georges Seiler ; Vũ-Văn-Lễ dịch (H. : BSEMT, 1928, t. IX, nᵒ 3, p. 215-277)
- Truyện Cô Mai (Cuộc sinh-hoạt của người Nam-Việt). X-XI / Georges Seiler ; Vũ-Văn-Lễ dịch (H. : BSEMT, 1929, t. X, nᵒ 1, p. 1-61)
- Truyện Cô Mai (Cuộc sinh-hoạt của người Nam-Việt). XII / Georges Seiler ; Vũ-Văn-Lễ dịch (H. : BSEMT, 1930, t. XI, nᵒ 1, p. 1-53)
- Truyện Cô Mai (Cuộc sinh-hoạt của người Nam-Việt). XIII-XIV / Georges Seiler ; Vũ-Văn-Lễ dịch (H. : BSEMT, 1930, t. XI, nᵒ 3-4, p. 137-197)
- Truyện Cô Mai (Cuộc sinh-hoạt của người Nam-Việt). XV / Georges Seiler ; Vũ-Văn-Lễ dịch (H. : BSEMT, 1931, t. XII, nᵒ 1-2, p. 7-129)
- Danh-văn Âu-Mỹ / Nguyễn-Giang dịch (H. : Imp. d’Extrême-Orient, 1937 – 162 p.)
- Diễn đại lược chuyện « Iphigénie » của Euripide soạn. Analyse de l’« IPHIGÉNIE » d’Euripide / Đỗ-Thúc (H. : BSEMT, 1922, t. III, nᵒ 1, p. 3-75)
- Diễn đại lược chuyện « Iphigénie » của Euripide soạn. IPHIGÉNIE, un des chefs-d’œuvre de Racine (suite et fin) / Đỗ-Thúc (H. : BSEMT, 1922, t. III, nᵒ 2, p. 1-87)
- Discours prononcé au conseil colonial / Nguyễn-Tấn-Dược (S. : Xưa-Nay, 1925 – 14 p.)
- Đài-Gương truyện / Tản-Đà Nguyễn-khắc-Hiếu dịch (H. : Nghiêm-Hàm, 1925 – 74 p.)
- Đại-pháp Công-thần / Lê-văn-Thơm (P. : Armand Colin, 1918 – 3e éd. – xii, 171 p.) [1907] ⇲
- Địa-dư huyện Quỳnh-Côi / Ngô-Vi-Liễn (H. : Lê-Văn-Tân, 1933 – 144 p.)
- Điều-hộ chỉ-nam. Manuel de l’infirmier / Nguyễn-Văn-Khải (S. : Imp. de l’Union Nguyễn-Văn-Của, 1923 – 132, 78, iv p.)
- Đỗ-hữu-Phương bình sanh. Đỗ-hữu-Vị sự nghiệp / Trương-hoàn-Phát (S. : Imp. de l’Union, 1927 – 91 p.)
- Đông-Châu liệc-quốc. 東周列國. Cuốn thứ tám / trad. par Nguyễn-Công-Kiều (S. : Huỳnh-Kim-Danh, Novembre 1914 – p. 327-375 ; 0$40)
- Đông-Châu liệc-quốc. 東周列國. Cuốn thứ chín / trad. par Nguyễn-Công-Kiều (S. : H.-K. Danh, 1915 – p. 376-426 ; 0$40)
- Đông-Châu liệc-quốc. 東周列國. Cuốn thứ mười / trad. par Nguyễn-Công-Kiều (S. : H.-K. Danh, 1917 – p. 427-481 ; 0$40)
- Đông-Dương ngày xưa và ngày nay. L’Indochine d’hier et d’aujourd’hui / Henri Cucherousset ; Vũ-Công-Nghị dịch (H. : L’Éveil Économique, 1926 – 96 p. fig.)
- Essai sur la littérature annamite. IVᵉ partie : La chanson / G. Cordier (H. : Revue Indochinoise, 1920 – 145 p. ill.) ⇲
- Essai sur la pharmacie annamite / G. Dumoutier (H. : F.-H. Schneider, 1887 – 54 p.)
- Essai sur le code Gia-Long / Phan-Văn-Trường (P. : Ernest Sagot, 1922 – 78, [4] p.) ⇲
- Essai sur l’idée de la loi dans le Code Gia-Long / Pham-Quang-Bach (P. : Librairie Picart, 1935 – 299 p.)
- Éléments essentiels du droit pénal de Dai-Nam. 大南刑法要畧 / Lê-Trung-Chánh (Bordeaux : J. Bière, 1935 – 154 p.)
- Étude critique du Kim-Vân-Kiều, poème national du Viêt-Nam / Trần-Cửu-Chấn (S. : Nguyễn-Văn-Của, 1948 – 166 p.)
- Gia-Long phục-quốc. Histoire de Gia-Long / Lê-Văn-Thơm (S. : F.-H. Scheneider, 1914 – 77 p.)
- Gia phả họ Phó : Xã Đa-Ngưu, Huyện Văn-Giang, Tỉnh Bắc-Ninh, Bắc-kỳ / Phó Bá Thuận soạn và dịch (H. : Ngô-tử-Hạ, 1923 – 53, [7] p.)
- Giang-hồ tùy lục, quyển thứ nhất : Minh-hương thảm-sử, tiểu-thuyết Xã-hội Việt-Nam chia làm mười hồi / Lương-Đình, Đinh-Mai (H. : Văn-Minh, 1924 – 72 p.)
- Giao-thừa, kịch một màn / Vũ Khắc-Khoan (H. : Phổ-Thông, 1951 – 32 p.)
- Giấc mộng con / Tản-Đà Nguyễn-Khắc-Hiếu (H. : Hương-Sơn, 1932 – 147 p.)
- Giọt máu chung tình, tòng đình thảm kịch / Tân-dân-Tử (S. : J. Nguyễn-văn-Viết, 1926 – 3 fasc. 144 p.)
- Gương sử Nam / Hoàng Thái-Xuyên (H. : Dufour & Ng.-văn-Vĩnh, 1910 – 41 p.)
- Gương sử Nam / Hoàng Thái-Xuyên (H. : Dufour & Ng.-văn-Vĩnh, 1910 – 41 p.) (autre copie)
- Gương sử nam. 南史鏡. En Annam / Hoàng-Cao-Khải ; trad. de l’annamite par Jules Roux (H. : Imp. Tonkinois, 1933, 2e éd. – 87 p.)
- Hà-Hương Phong-Nguyệt truyện / L. H. Mưu (Lê-Hoằng-Mưu), Nguyễn-Kim-Đính (S. : Saigonnaise L. Royer, Octobre 1914 – 6 fasc. 284 p. ; 0$40 mỗi cuốn)
- Hương-chính chỉ-nam. Guide des Notables / Yves Châtel và Tôn-Thất-Đàn phủ chính (H. : Mạc-Đình-Tư, 1926 – 167 p.)
- Khải-đồng-tạp-dẫn. Contes et Moralités Annamites / Đỗ Thận (H. : F.-H. Schneider, 1906, 2e éd. – 2 fasc. 49, 53 p.)
- Khải-đồng-tạp-dẫn. Contes et Moralités Annamites / Đỗ Thận (H. : F.-H. Schneider, 1906, 2e éd. – 2 fasc. 49, 53 p.) (autre copie)
- Không đội giời chung (Nghĩa-hiệp tiểu-thuyết) / Song-Thanh dịch (H. : Thụy-Ký, 1926 – 6 fasc. 188 p. ; 0$12 mỗi cuốn)
- Kinh-Thánh Cựu-ước và Tân-ước (Shanghai : Société Biblique Britannique et Étrangère, 1925 – 1070, 327 p.)
- L’Annam sous la terreur, drame historique en 4 actes et un prologue / Michel My (S. : Imp. de Tandinh, 1924 – 81 p.)
- La France d’Asie et son avenir : Étude historique et économique / Đoàn-Vĩnh-Thuận (P. : Augustin Challamel, 1909 – 78 p.)
- La glorieuse mort d’André catechiste de la Cochinchine / Alexandre de Rhodes (P. : Sebastien Cramoisy, 1653 – 109, [3] p.)
- La poésie annamite / Phạm Quỳnh (H. : Đông-Kinh ấn-quán, 1931 – ii, 121, [2] p.)
- La pratique du changement de nom chez les annamites / Nguyễn-Văn-Tố (H. : G. Taupin & Cie, 1939 – 6 p.)
- Lá thư rơi. Cuốn thứ nhì / Nguyễn-Đức-Huy dit Hồng-Tiêu (S. : Tín-Đức Thư Xã, 1928 – p. 49-100 ; 0$45)
- L’Exposition de Hanoï en 1902 (H. : Les Actualités Diplomatiques et Coloniales, Septembre 1902 – 40, [1] p.)
- Le paysan Tonkinois à travers le parler populaire : conférence faite à la Société de géographie le 19 décembre 1929 / Phạm Quỳnh (H. : IDEO, 1930 – 25 p. ; 28 cm)
- Le roman de Mademoiselle Lys (Jjournal d’une jeune fille Cochinchinoise moderne) / Nguyễn-Phan-Long (H. : Imp. Tonkinoise, 1921 – 403 p.) ⇲
- Le Tonkin Pittoresque. Tome 1ᵉʳ / Michel My (S. : J. Viết, 1925 – 237 p.)
- Légendes historiques de l’Annam et du Tonkin / G. Dumoutier (H. : F.-H. Schneider, 1887 – 98 p.)
- Les Montagnes de marbre de Tourane / Bùi-Thanh-Vân (Hué : Đắc-Lập, 1922 – 10 p.)
- Les programmes des écoles communales et cantonales de Cochinchine / Direction de l’Enseignement (Học chánh đường) (S. : J. Viết, 1917 – 27 ff.)
- Lên cung trăng. Voyage autour de la Lune / Jules Verne ; Trúc-Đỳnh dịch (H. : Alexandre de Rhodes, 1944 – 210 p.)
- Annuaire de la Cochinchine française (S. : Imp. de gouvernement, 1868-1888)
- Lịch Annam thuộc về sáu tỉnh Nam kì tuế thứ Kỷ tị (năm 1869) / G. Janneau (S. : Bản in Nhà Nước, 1869 – 47 p.)
- Lịch Annam thông dụng trong sáu tỉnh Nam kì tuế thứ Ất hợi (1875) / J. Bonet (S. : Bản in Nhà Nước, 1875 – 102 p.)
- Lịch Annam thông dụng trong sáu tỉnh Nam kỳ tuế thứ Kỉ mảo (1879) / Huc. F. (S. : Bản in Nhà Nước, 1879 – 128 p.) ⇲
- Lịch Annam thông dụng trong sáu tỉnh Nam kỳ tuế thứ Canh thìn (1880) (S. : Bản in Nhà Nước, 1880 – 118 p.) ⇲
- Lịch Annam thông dụng trong sáu tỉnh Nam-kỳ tuế thứ Canh dần (1890) / Tòa thông ngôn quan Thống đốc (S. : Bản in Quản Hạt, 1890 – 206 p.)
- Lịch Annam thông dụng trong Nam kỳ tuế thứ Đinh dậu (1899) / Tòa thông ngôn quan Thống đốc (S. : Nhà in Quản Hạt, 1899 – 294 p.)
- Long-Đồ công-án Bao-Công thẩm-án. Cuốn thứ nhứt / trans. par Nguyễn-Ngọc-Thơ (Bải-xàu), Nguyễn-ngọc-Quí (S. : Imp. de l’Union, 1913, 2e éd. – 44 p. ; 0$40)
- Manuel opératoire franco-annamite à l’usage des gardiens de prison et des agents étrangers au service de l’identité (S. : C. Ardin, 1918 – 115 p. ill.) ⇲
- Manuel pratique de langue Cambodgienne / G. Janneau (S. : Imp. Impériale, Avril 1870 – xviii, 274 p.)
- Mấy bức thư của nhà binh-sĩ Việt-Nam. Lettres de Guerre d’un Annamite / Jean Marquet ; trad. par Ngô-Vi-Liễn (H. : BSEMT, 1924, t. V, nᵒ 4, p. 498-529)
- Mémoire sur les origines et le caractère de la langue annamite et sur l’influence que la littérature chinoise a exercée sur le mouvement intellectuel en Cochinchine et au Tonkin / Abel des Michels (P. : Imp. Nationale, 1887 – 31 p.)
- Méthode de lecture à l’usage des élèves des écoles cantonales de l’Indochine / J.-C. Boscq (S. : Rey, Curiol & Cie, 1891 – 80 p.) ⇲
- Minh-tân tiểu-thuyết / Trần-chánh-Chiếu (S. : Phát-Toán, 1907 ? – 16 p.) ⇲
- Morale et Leçons de choses en quốc-ngữ a l’usage des élèves des écoles cantonales. 門入法讀 / J.-C. Boscq (S. : Claude & Cie, 1902, 5e éd. – 50, [1] p. ill. ; 0$60) [1898] ⇲
- Morceaux choisis d’auteurs annamites / G. Cordier (H. : Lê-Văn-Tân, 1932 – 334 p.)
- Morceaux choisis d’auteurs annamites / G. Cordier (H. : Lê-Văn-Tân, 1935, 2e éd. – 336 p.)
- Một cách để của cho con / D. Q. H. (H. : Nghiêm-Hàm, 1926 – 140 p. ; 0$45)
- Một cơn gió bụi / Trần Trọng Kim (S. : Vĩnh-Sơn, 1969 – 222 p.)
- Nên biết công cho thày / N. V. C. (H. : Nghiêm-Hàm, 1926 – 131 p. fig. ; 0$45)
- Nhật thực và nguyệt thực, nᵒ 2 / V. R. vân vân (H. : Mạc-Đình-Tư, 1924 – 51 p. ; 0$25)
- Nam binh tu tri. 南兵須知. Le Livre du soldat annamite / Loyot, Nguyễn-Liên (H. : Imp. Tonkinois, 1914 – 145 p. ; 22 cm) (autre copie) ⇲
- Nam-Kỳ phong tục nhơn vật diễn ca. Cuốn thứ nhứt / Nguyễn-liên-Phong (S. : Phát-Toán, 1909 – 50 p. ; 0$40)
- Nam-Kỳ phong tục nhơn vật diễn ca. Cuốn thứ nhì / Nguyễn-liên-Phong (S. : Phát-Toán, 1909 – p. 51-106 ; 0$40) (autre copie)
- Nghị-định số 2762 của Quan Khâm-sứ Đại-Thần về ngạch thuế Môn-bài / Jabouille (Hué : Đắc-Lập, 1929 – 31 p.)
- Ngọc chìm đáy biển, tiểu-thuyết / Mộng-Hiệp nữ-sĩ (S. : Xưa-Nay, 1927 – 3 fasc. 144 p. ; 0$40 mỗi cuốn)
- Nhật dụng thông thư (Lịch tiện dùng năm Ất sửu) (H. : Kim-Đức-Giang, 1925 – 60 p.)
- Nhơn-sự ngụ-ngôn. 人事寓言 男女樂讀. Lectures morales en exemples / Ưng-Trình (Hué : Đắc-Lập, 1925 – viii, 68 p. ; 0$30)
- Notice sommaire sur le Parti Communiste indochinois / Service de la sureté du Tonkin et du Nord-Annam (H. : Trung-Bắc Tân-Văn, 1931 – 26, v p.)
- Notice sur les fonderies de cuivre à Chợ-quán / J.-B. Nguyễn-Trọng-Quản (Bull. Soc. Ét. Indo-Chinoises de Saigon, 1888, 2ᵉ sem., 2ᵉ fasc., p. 113-130)
- Nouvelle réglementation sur les tabacs (Arrêté du 6 décembre 1935) : Memento (S. : A. Portail, 1936 – 12 p.)
- Oan kia theo mãi : ba mươi hai đêm / Hồ-Cảnh-Tiên tự thuật ; publ. par Lê-Hoằng-Mưu (S. : Jʰ Nguyễn-Văn-Viết, Août 1922 – 3 fasc. 96 p. ; 0$25 mỗi cuốn) ⇲
- Pagodes chinoises et annamites de Cholon (Orné de 26 Photogravures) / Lê-Văn-Lưu (H. : Imp. Tonkinois, 1931 – 96 p.)
- Paris, capitale de la France, recueil de vers / Nguyễn-Trọng-Hiệp dit Kim-giang (H. : F.-H. Schneider, 1897 – 36, 36 p.)
- Phép biên-chép sổ-sách buôn-bán / Đỗ-văn-Y (Cantho : An Hà, 1924 – 85, [8] p. ; 1$)
- Phép giảng tám ngày. Cathechismus / Alexandro de Rhodes (Romæ : Sacræ Congregationis de Propaganda Fide, 1651 – 319 p.) (autre copie, autre copie)
- Phép nuôi con. Notions élémentaires de puériculture / J. Rigaud ; trad. par G. Mandron (H. : Imp. Tonkinois, 1911 – 91, [2] p. ; 0$50) ⇲
- Phong tục ký / Phạm-huy-Hổ (H. : Ng.-văn-Vĩnh, 1910 – 52 p.)
- Phổ-Môn-Kinh. 普門經 (S. : Xưa-Nay, 1927 – 30, [1] p.)
- Quảng-cáo đồng bào / L’Écho annamite, Nᵒ440 (S. : Xưa-Nay, 1925 – 2 p.)
- Quảng sự tạp chí, phú quí bần tiện. Quyển nhì / Lương Khắc Ninh (S. : [s.é.], 1924 – 10 p. ; 15 cm)
- Sách dạy đánh chầu / Vô-danh-thị (H. : Tân-Dân, 1927 – 69 p. ; 0$40)
- Sách dạy trị thương-tích, tề-phong, xà-độc. 傷跡-臍風-蛇毒. Tétanos des nouveau-nés, plaies, morsure des serpents, traitement / J. C. Boscq (S. : Claude & Cie, 1897 – 15 p.)
- Sách gương phúc / Cố Thủy (Pinabel) (Kẻ Sở : Ninh Phú Đường, 1888 – iii, 288 p.)
- Sách Tháng Đức Chúa Bà cứ theo bổn cũ đã quen dùng xưa nay trong địa phận Đàng trong bên bắc / Hồ Ngọc Cẩn (Hongkong : Nazareth, 1914 – 224 p.)
- Sách tứ chung yếu lý. Le Pensez-y bien / Colombert (Cố Mỹ) (Tân-Định : Bản in Địa phận Sàigòn, 1893, 2e éd. – 145, [1] p.) [1885]
- Săn bắn ở Đông-Pháp (La chasse en Indochine) / Henri Hồ-Văn-Cẩm, Trần-Văn-Nhân (S. : Nguyễn-Văn-Của, 1938 – xxvi, 412 p.)
- Souvenirs de Hué (Cochinchine) / Michel Đức Chaigneau (P. : Imp. Impériale, 1867 – xii, 274 p. ; in-8ᵒ 9 00)
- Statut organique de l’École d’Éducation Physique (Trường Thể Dục). Fondation Nguyễn-Quí-Toàn (H. : Thực-Nghiệp, 1922 – 8 p.) ⇲
- Sự-nghiệp và thi-văn của Uy-Viễn Tướng-Công Nguyễn-Công-Trứ / Lê-Thước (H. : BSEMT, 1928, t. IX, nᵒ 4, p. 355-519)
- Tả-quân Lê-Duyệt tân thơ. Cuốn thứ nhứt / trad. par Nguyễn-văn-Trị (S. : Phát-Toán, 1910 – 32 p. ; 0$20)
- Tài mạng tương đố, tâm-lý tiểu-thuyết / Nguyễn-chánh-Sắt, tự Bá-Nghiêm (S. : Imp. de l’Union Nguyễn-Văn-Của, 1925 – 2 fasc. 106 p. ; 0$40 mỗi cuốn)
- Tân thơ tổng lý qui điều / Ernest Outrey ; Trần-văn-Sớm, Trần-quang-Thuật dịch (S. : Ménard & Rey, 1905 – 218 p.)
- Tây-Nam đắc bằng / Hoàng Thái-Xuyên (H. : Imp. Tonkinoise, 1916 – 30 p. ; 0$30)
- Tây-Phương Mỹ-Nhơn, luân-lý tiểu-thuyết / Huỳnh-thị Bảo-Hòa (S. : Bảo Tồn, 1927 – 2 fasc. ii, [1], [1], [2], ii, 76, [3] p.)
- Thập giái quảng ngãi. Bảy phép bí tích / J. M. J. (Tân-Định : Imp. de la Mission, 1880 – 287 p.) ⇲
- Thánh giáo biện nghi / R. A. Torrey, D.D. ; Wm. C. Cadman lược dịch (H. : Đông-Pháp Phước-Âm, 1924 – 102 p.)
- Thế-lực khách-trú và vấn-đề di dân vào Nam-kỳ / Đào-Trinh-Nhất ; éd. par Nguyễn-Đình-Phẩm (H. : Thụy-Ký, 1924 – 150 p. ; 1$00)
- Thị-Mễn tân truyện. Cuốn thứ nhứt / Tạ-Công-Tuy (S. : Imp. de l’Union, Mai 1916 – 20 p. ; 0$20)
- Thơ ngụ-ngôn La Fontaine. Les Fables de la Fontaine / trad. par Nguyễn-văn-Vĩnh (H. : Alexandre de Rhodes, 15 Mars 1943 – 133 p.)
- Thơ Nam Kỳ, ou Lettre cochinchinoise sur les événements de la guerre franco-annamite / trad. par M. D. Chaigneau (P. : Imp. Nationale, 1876 – ii, 39 p. ; 2 50)
- Thơ thiếp theo Thơ Nam Kỳ, suite de la lettre annamite / trad. par M. D. Chaigneau (P. : Imp. Nationale, 1876 – 23 p. ; Gr in-8ᵒ 2 50) (autre copie, autre copie, autre copie)
- Thời-Cục Nước Tàu / Nguyễn-Khắc-Nguyên (H. : Kim-Đức-Giang, 1925 – 28 p.)
- Thương-Hội Chỉ-Nam. 商會指南. Quyển thứ nhất / Trần-Ngọc-Bích, Nguyễn-Mạnh-Bổng (H. : Chân-Phương, 1924 – x, 67 p. ; 0$25)
- Tiền-căn báo-hậu. Công-tước Mông-tê Cà-rít-tô sự tích (của ông Alexandre Dumas cha soạn). Cuốn thứ nhứt / trad. par Kỳ-lân-Các (S. : Imp. de l’Union, 1914 – p. 3-36)
- Tiền-căn báo-hậu. Bá-tước Mông-tê Cà-rít-tô sự tích (của ông Alexandre Dumas cha soạn). Cuốn thứ nhì / trad. par Kỳ-lân-Các (S. : Imp. de l’Union, 1914 – p. 37-72)
- Tiền-căn báo-hậu. Bá-tước Mông-tê Cà-rít-tô sự tích (của ông Alexandre Dumas cha soạn). Cuốn thứ ba / trad. par Kỳ-lân-Các (S. : Imp. de l’Union, 1914 – p. 73-108)
- Tiền-căn báo-hậu. Bá-tước Mông-tê Cà-rít-tô sự tích (của ông Alexandre Dumas cha soạn). Cuốn thứ tư / trad. par Kỳ-lân-Các (S. : Imp. de l’Union, 1915 – p. 109-144)
- Tiền-căn báo-hậu. Bá-tước Mông-tê Cà-rít-tô sự tích (của ông Alexandre Dumas cha soạn). Cuốn thứ năm / trad. par Kỳ-lân-Các (S. : Imp. de l’Union, 1915 – p. 145-180)
- Tiền-căn báo-hậu. Bá-tước Mông-tê Cà-rít-tô sự tích (của ông Alexandre Dumas cha soạn). Cuốn thứ sáu / trad. par Kỳ-lân-Các (S. : Imp. de l’Union, 1915 – p. 181-216)
- Tiền-căn báo-hậu. Bá-tước Mông-tê Cà-rít-tô sự tích (của ông Alexandre Dumas cha soạn). Cuốn thứ bảy / trad. par Kỳ-lân-Các (S. : Imp. de l’Union, 1915 – p. 217-252)
- Tiền-căn báo-hậu. Bá-tước Mông-tê Cà-rít-tô sự tích (của ông Alexandre Dumas cha soạn). Cuốn thứ tám / trad. par Kỳ-lân-Các (S. : F.-H. Schneider, 1915 – p. 253-284)
- Tính thành-thực của người Nam. De la sincérité chez les annamites / Vũ-tam-Tập (H. : [s.é.], 1924 – 32 p.)
- Tráts et Rapports / J.-C. Boscq (S. : F.-H. Schneider, 1911, 2e éd. – 92 p. ; 2$00) ⇲
- Trở vỏ lửa ra, tiểu-thuyết xã-hội / Phan Khôi (H. : Tân-Dân, 16 Août 1939 – 164 p. ; 0$25)
- Trương công thiệt lục (Truyện ông Trương-Vĩnh-Ký) / Dương-Mạnh-Huy (S. : Bảo-Tồn, 1927 – iv, 119, iii p. [1] pl. couv. ill.)
- Trương vĩnh Ký (1837-1898) / Khổng Xuân-Thu (S. : Tân Việt, 1-3-1958 – 149, [2] p.)
- Trương vĩnh Ký, biên-khảo / Lê-Thanh (H. : Tân-Dân, 1ᵉʳ Septembre 1943 – 96 p.)
- Trương-Vỉnh-Ký hành-trạng / Đặng-Thúc-Liêng (S. : Xưa-Nay, 1927 – 34 p. ; 0$50)
- Truyện chơi văn chương. 傳制文章. Chrestomathie cochinchinoise, recueil de textes annamites. 1ᵉʳ fascicule / Abel des Michels (P. : Maisonneuve, 1872 – xv, 27, 47 p.)
- Truyện chơi văn chương. 傳制文章. Chrestomathie cochinchinoise, recueil de textes annamites. 1ᵉʳ fascicule / Abel des Michels (P. : Maisonneuve, 1872 – xv, 27, 47, 67 p.)
- Truyện phan-sa diễn ca quốc âm. Cinquante Fables et Préceptes / Đỗ-quang-Đẩu (H. : Thực Nghiệp, 1925, 19ᵉ mille – 44 p. ; in-16 2$00) ⇲
- Từ-Dủ-hoàng-thái-hậu truyện / Nguyển-liên-Phong dịch (S. : F.-H. Schneider, 1913 – 81 p.)
- Từ Hàn Cử Yếu / Trần-Huy-Hân ; éd. par Đoàn-Như-Khuê (H. : Kim-Đức-Giang, 1924 – 50, [75] p. ; 0$60) [1926, 4e éd.]
- Từ Nam chí Bắc (Đường thủy và đường bộ). Vers le Tonkin (Par voies de mer et de terre) / Hồ-Văn-Lang (Sadec : Hồ-Văn, 1924 – 171 p. fig. ill. ; 1$00)
- U tình lục, roman annamite / Hồ Văn-Trung (S. : F.-H. Schneider, 1913, nouv. éd. – 51 p.) (autre copie)
- Văn chương thi phú Annam. Littérature & prosodie annamite / Hồ Ngọc Cẩn (Hongkong : Imp. de la Société des Missions Étrangères, 1919 – 273 p.)
- Việt-Hán Văn-Khảo. Études sur la littérature sino-annamite / Phan Kế-Bính (H. : Nam-Ký, 1938, 2e éd. – 181 p. ; 0$75)
- Việt nam công thần hiển thánh tử đạo 1833 – 1861 / J. Trang ký (Hongkong : Imp. de la Société des Missions Étrangères, 1919, 2e éd. – 225, [2] p.)
- Việt nam luân lý tập thành. Recuel de morale annamite / Yên-sa Diệp-Văn-Cương (S. : Imp. de l’Union, 1917 – vii, 60 p.)
- Việt nam nhân thần giám. 越南人臣鑑 (功臣, 名臣, 權臣) / Hoàng-Cao-Khải ; trad. française par Đỗ-Thận (H. : Imp. d’Extrême-Orient, 1915 – 79 p. ; 0$40) (autre copie)
- Việt-nam anh-kiệt / Phạm-minh-Kiên (S. : Xưa-Nay, 1927 – 144, [6] p. ; 0$50)
- Vua Gia Long / J. B. Dronet (Hongkong : Imp. de Nazareth, 1913 – 28 p. ; 19 cm)
- Xứ Bắc-Kỳ ngày nay / Henri Cucherousset ; Trần-Văn-Quang dịch (H. : L’Éveil Économique, Juin 1924 – 90, [1] p. fig.)
- Y-sinh chỉ nam. Guide pratique pour les infirmiers / Ưng-Hoát (H. : Thực-Nghiệp, 1922 – 150 p.)
SÁCH HỌC
- 40 bài Quốc-Sử : Soạn cho học-trò lớp Sơ-đẳng dùng / Nhạc-Nguyên Nguyễn-Triệu-Luật (H. : Tân-Dân Thư-Quán, 1926 – 118, iv p. ; 0$40)
- Ấu học quốc-ngữ tân thư. Livre de lectures annamites (écoles du 1ᵉʳ degré). 1ʳᵉ partie / Trần Văn-Thông (H. : Imp. d’Extrême-Orient, 1908 – 64, ii p.) ⇲
- Bác vật sơ học (Eléments de Physique). Quyển thứ IV-V / F. Vuillard (Cố Huy) (Hongkong : Imp. de la Société des Missions Étrangères, 1922 – 102 p.)
- Bổn dạy Phép Toán. Éléments d’arithmétique / J. M. J. (Tân-Định : Imp. de la Mission, 1885, 2e éd. – 188 p.) [1875 ● 1895, 3e éd.]
- Địa cầu vạn vật luận (Histoire naturelle). Quyển thứ II : Động vật (Zoologie) / Cố Thịnh (Fr. Chaize) (Hongkong : Imp. de Nazareth, 1920 – 211 p.)
- Méthode pratique pour l’étude du quốc-ngữ à l’usage des écoles annamites. 讀習語國 / Đỗ-Thận (H. : Imp. Tonkinoise – Lê-Văn-Phúc, 1927, 22ᵉ éd. 199ᵉ mille – 15 p. ; 0$06)
- Recueil de Textes Usuels. 翰詞越法. 1ᵉʳ volume / Nguyễn-Ngọc-Xuân (H. : Văn-Minh, 1914 – viii, 44 p. ; 1$00) ⇲
- Recueil de Textes Usuels. 翰詞越法. 3ᵉ volume / Nguyễn-Ngọc-Xuân (H. : Văn-Minh, 1914 – p. 94-141 ; 1$00) ⇲
- Văn luận-biện / Jʰ Lương-Ngọc-Luông (S. : Chấn Thanh, 1937 – ii, 89 p.)
LỊCH SỬ
- Abrégé de l’Histoire d’Annam : Revue et augmentée de la période comprise entre 1858 et 1889 / Alfred Schreiner (S. : [s.é.], 1906, 2e éd. – 587 p.)
- Đại-Nam quốc lược sử / Alfred Schreiner ; Nguyễn-Văn-Nhàn dịch (S. : Claude & Cie, 1905 – iv, 476 p. ; 7$00) [p. 440, 440]
- Coup d’œil sur l’Histoire d’Annam / Đỗ-Đình-Nghiêm (H. : Kim-Đức-Giang 1926, 2e éd. – 84, [1] p.)
- Đại Nam lịch đại ký niên. 大南歷代紀年. Chronologie des souverains de l’Annam / Albert Schroeder (P. : Imp. Nationale, 1904 – 28 p) (autre copie)
- Đại-Việt địa-dư : ca lục bát / Lương-Văn-Can (H. : Nghiêm-Hàm, 1925 – 90, [1] p.)
- Hà-Đông tỉnh địa dư chí / J. Rouan (H. : Trung-Bắc Tân-Văn, 1925 – [1], 76, [10] p.)
- Histoire du royaume de Tunquin / Alexandre de Rhodes ; trad. en françois par Henry Albi (P. : Lyon, 1651 – [16], 326 p.) (autre copie, autre copie, autre copie)
- Lịch sử vương quốc Đàng Ngoài / Alexandre de Rhodes ; Hồng Nhuệ dịch (S. : Tủ Sách Đại Kết, 1994 – xvii, 223, [16], 326, v p.)
- Relazione De’felici successi della Santa Fede predicata da’Padri della Compagnia di Giesù, nel Regno di Tunchino / Alessandro de Rhodes (Rome : Luna, 1650 – 326 p.)
- Tvnchinensis historiæ / Alexandre de Rhodes (Lvgdvni : Sumptib. Ioan. Bapt. Devenet, 1652 – [16], 89, [1], 200 p.) (autre copie, autre copie, autre copie, autre copie)
- Tvnchinensis historiæ / Alexandre de Rhodes (Lvgdvni : Sumptib. Ioan. Bapt. Devenet, 1652 – [16], 89, [1], 200 p.) (autre copie)
- Hồng-đức bản đồ. 洪德版圖 / Bửu-Cầm, Đỗ-văn-Anh, Phạm-huy-Thúy, Tạ-quang-Phát, Trương-bửu-Lâm (S. : Bộ Quốc-gia giáo-dục, 1962 – 276 p.)
- Les Annales Impériales de l’Annam. 欽定越史通鑑綱目. 1ᵉʳ fascicule / trad. par Abel Des Michels (P. : Ernest Leroux, 1892 – xi, 236, 239 p.) (autre copie, autre copie)
- Lược biên Nam-việt sử-ký lịch triều niên-kỷ. 畧編南越史記歷朝年紀. Tableau chronologique des souverains de l’Annam / Georges Maspero (Leide : E. J. Brill, 1894 – 20 p.) (autre copie)
- Nam-Bộ Chiến-Sử (1859 – 1869) khảo-cứu. Cuốn I / Nguyễn-Bảo-Hóa (S. : Lửa-Sống, 10-1949 – 180, xxiv, [3] p.)
- An-Nam sử lược. Notions d’histoire d’Annam. 1ᵉʳ volume / Charles B. Maybon, Henri Russier ; trad. par Bùi-đình-Tá (H. : Imp. d’Extrême-Orient, 1909 – xiii, 173 p. ; 1đ) ⇲
- Nam-sử sơ-học. Notions d’histoire d’Annam. 2ᵉ volume / Charles B. Maybon, Henri Russier ; trad. par Đỗ-Thận (H. : Imp. d’Extrême-Orient, 1909 – p. 176-399) ⇲
- Nam-Việt lược sử. 南越畧史. Histoire sommaire de l’Annam / Nguyễn-văn-Mai (S. : J. Viết, 1919 – viii, 98, xlvi p. ; 0$75) (autre copie) ⇲
- Notions d’Histoire de France et d’Histoire d’Annam / Pierre Bouvard, Nguyễn-văn-Vinh (S. : L. Héloury & S. Montégout, 1922 – 191 p. ill.) ⇲
- Précis de l’histoire d’Annam, à l’usage des Écoles Primaires / Une réunion de Professeures (S. : Imp. de la Mission, 1918, 2e éd. – ii, 57 p.)
- Quốc Sử Ngâm. 國史吟 (L’histoire d’Annam en 50 Leçons-Lectures) / Nguyễn Tống San (H. : Thụy-Ký, 1938 – 51, [3] p. ; 0$20)
- Résumé d’histoire d’Annam à l’usage des écoles primaires Franco-Annamites / Đặng-Văn-Liêm (Nam-Định : Nam-Việt, 1926 – 75 p. ; 0$30)
- Sách địa-dư, có bản đồ. Géographie / H. Ravier (Cố Khánh) (Quinhon : Imp. de Quinhon, 1927, 7e éd. – 47, [1] p.) [1881 ● 1892, 2e éd.]
- Sơn-tây tỉnh địa-chí / Phạm-Xuân Độ (H. : [s.é.], 1941 – 283 p.)
- Souverains et notabilités d’Indochine / Gouvernement Général de l’Indochine (H. : IDEO, 1943 – xix, 112 p.)
- Sử ký Đại Nam Việt quấc triều. Annales annamites / J. M. J. (Tân-Định : Imp. de la Mission, 1885, 2e éd. – xviii, 150 p.) [1879 – 256 p. ; 1,7 fr. ● 1903, 4e éd.] ⇲
- Résumé de l’Histoire d’Annam. 1ʳᵉ partie / R. P. Cadière (Cố Cả) (Quinhon : Imp. de Quinhon, 1911 – 103 p.) ⇲
- Abrégé de l’Histoire contemporaine d’Annam (1802-1912). 2ᵉ partie / E. Perreaux (Cố Quyển) (Quinhon : Imp. de Quinhon, 1912 – 43 p.) ⇲
- Sử ký nước Annam kể tắt / E. Quyển (Emile Perreaux) (Quinhon : Imp. de Quinhon, 1-9-1930, 6e éd. – 119 p.) (autre copie)
- Việt-Nam ngoại-giao sử cận đại / Ưng-Trình (S. : Văn-Đàn, 1970 – 65 p.)
- Việt-Nam Tranh Đấu Sử / Phạm-Văn-Sơn (H. : Vũ-Hùng, 1951, 2e éd. – 270 p.)
THAM KHẢO
- Archives Nationales
- Bibliothèque numérique de Lyon
- British Library
- Digitalisierte Sammlungen der Staatsbibliothek zu Berlin
- Gallica – Bibliothèque nationale de France
- Google Books
- Hathi Trust Digital Library
- Heidelberg University Library
- Notes du mont Royal
- Southeast Asia Digital Library
- Southeast Asia in the Ming Shi-lu
- Thư viện Quốc gia Việt Nam
- Association des Descendants de Petrus Ký
- Cao Gia thư quán
- Lists by nvh92
- Nam Kỳ Lục Tỉnh
- Nhatbook
- Tủ Sách Tiếng Việt
Cập nhật lúc 13/4/18.